• :
  • :
A- A A+ | Tăng tương phản Giảm tương phản

NHỮNG “QUẢ NGỌT” MÙA THI TẠI THPT TRIỆU QUANG PHỤC

 

Đối với THPT Triệu Quang Phục, năm học 2020 – 2021 là một năm học đặc biệt, với những thành tích và dấu ấn rất đáng ghi nhận. Phải nói rằng, đây là năm học đầy khó khăn, khi cuộc chiến chống giặc Covid bước vào năm thứ hai, học sinh phải hai lần nghỉ học trực tiếp để  học online, ôn thi online. Và đây cũng là năm học mà  chúng ta phải phập phồng, áp lực, căng thẳng, chờ đợi từ đợt thi lần 1 đến đợt thi lần 2. Có lẽ, chỉ người trong cuộc mới cảm nhận và thấm thía trọn vẹn tất cả những khó khăn, bộn bề, lo toan ấy. Và rồi, vượt qua tất cả, năm 2020 - 2021 cũng là một minh chứng tuyệt vời cho sự nỗ lực, vượt khó; cho tinh thần đoàn kết, tin tưởng của thầy và trò trường Triệu Quang Phục. Nhà trường đã thực hiện thắng lợi, thành công các nhiệm vụ đặt ra trên nhiều phương diện. Đặc biệt, góp phần vào sự thành công đó, phải kể đến những “quả ngọt” từ kết quả thi Tốt nghiệp và xét tuyển Đại học của học sinh khối 12 toàn trường.

         15 HỌC SINH CÓ TỔNG ĐIỂM TỪ 27 TRỞ LÊN/KHỐI THI. Đó là 15 gương mặt xuất sắc của chi đoàn 12 A1, 12 A2, 12 A3, 12 A8. Các em chính là là niềm tự hào sâu sắc của nhà trường và gia đình, là những tấm gương điển hình về tinh thần hiếu học và vượt khó. Đặc biệt trong đó, em Nguyễn Văn Phúc lớp 12 A2 đã đạt số điểm rất cao (28,3) trở thành học sinh thủ khoa khối A00 của trường.

 

         TỈ LỆ ĐỖ TỐT NGHIỆP ĐẠT 100 %. Trải qua 2 đợt thi, 295 học sinh của trường đã nỗ lực, cố gắng vượt lên chính mình, vượt qua kì thi an toàn với tỉ lệ đỗ tuyệt đối. Điểm trung bình của 9 môn thi đều đạt từ 5,8 trở lên, trong đó đặc biệt môn GDCD đạt điểm trung bình cao nhất là 9,07 điểm.

          185 BÀI THI ĐẠT TỪ 9 ĐIỂM TRỞ LÊN. Đây thực sự là những “bông hoa điểm tốt” tươi rói mà các bạn học sinh đã nỗ lực và xuất sắc gặt hái được. Đáng mừng là 185 bài điểm giỏi xuất hiện ở cả 9 môn thi, đặc biệt trong đó, nhiều môn có số lượng điểm giỏi cao như: Giáo dục công dân (91 bài thi, trong đó có 11 điểm 10), Toán (30 bài thi), Anh (25 bài thi), …

Những thành tích này chính là sự ghi nhận, khẳng định sự cố gắng, bứt phá của các em. Cảm ơn vì các em đã luôn cố gắng! Cảm ơn vì các em đã làm đầy thêm bề dày thành tích của trường, đã chứng minh được được một chân lý rằng “MỌI NỖ LỰC SẼ ĐƯỢC ĐÁP ĐỀN XỨNG ĐÁNG”! Đây cũng chính là động lực để các em tiếp tục phấn đấu, hoàn thiện bản thân, để tự tin khởi đầu một hành trình với – HÀNH TRÌNH HIỆN THỰC HÓA ƯỚC MƠ!

         Khép lại một năm học, khép lại một chặng đường, những giọt nước mắt đã rơi, những nụ cười đã nở; có những thành công rực rỡ, rồi cả chút hụt hẫng, bâng khuâng; có những kỉ niệm sâu đậm, rồi cả những thoáng rơi,  … Có lẽ, tất cả những điều ấy sẽ tạo nên những gam màu cuộc sống, dệt lên một THANH XUÂN tươi đẹp và trọn vẹn của mỗi chúng ta. Rời xa mái nhà Triệu Quang Phục, thầy cô chúc các em thật nhiều sức khỏe, thật nhiều niềm tin, hãy mạnh mẽ và vững vàng trên con đường các em đã chọn! Thầy cô luôn tin tưởng sâu sắc và mãnh liệt rằng, sau này, dù các em có là ai, làm nghề gì, thì các em sẽ luôn là những người biết sống trách nhiệm và tử tế! Và nơi đây – ngôi nhà Triệu Quang Phục, luôn yêu thương và chào đón các em trở về!

         DANH SÁCH  CÁC HỌC SINH CÓ ĐIỂM THI CAO THEO TỪNG MÔN

                                              ( TỪ 9 ĐIỂM TRỞ LÊN)

                         1.Môn Toán  (30 học sinh)

STT

Họ và Tên

Lớp

Điểm

1

Bùi Thị Thúy Oanh

   12A1 

9.6

2

Nguyễn Tuấn Anh (31/03)

   12A1

9.4

3

Đào Ngọc Bích

   12A1

9.4

4

Nguyễn Diệu Linh

   12A1

9.4

5

Phạm Thảo Phương

   12A1

9.4

6

Nguyễn Lê Hương Trà

   12A1

9.4

7

Lê Ngọc Anh

   12A1

9.2

8

Nguyễn Thị Như Quỳnh

   12A1

9.2

9

Đặng Thanh Tùng

   12A1

9.2

10

Vũ Thu Trang

   12A1

9.2

11

Bùi Thị Ngọc Phương

   12A1

9,0

12

Chu Xuân Quý

   12A1

9,0

13

Nguyễn Văn Phúc

   12 A2

9,8

14

Vũ Đức Long

    12 A2

9,4

15

Lê Thị Lan Anh

   12 A2

9,4

16

Nguyễn Hoàng An

   12 A2

9,2

17

Lê Thị Minh Ánh

    12 A2

9,2

18

Nguyễn Xuân Khải

   12 A2

9,2

19

Đinh Thị Hằng

    12 A2

9,2

20

Lê Đoàn Ngọc Nam

    12 A2

9,2

21

Nguyễn Thị Thảo

    12 A2

9,2

22

Lê Thị Thanh Thúy

    12 A2

9,2

23

Đỗ Đức Lương

    12 A3

9,0

24

Nguyễn Ngọc Đan Trường

    12 A3

9,0

25

Vũ Quốc Hùng

    12 A4

9,4

26

Lê Ngọc Việt

   12 A4

9,2

27

Trương Thị Kim Ngân

   12 A5

9,6

28

Chu Tất Đắc

   12 A5

9,2

29

Phạm Trung Hiếu

   12 A5

9,0

30

Chu Thị Huyền

  12 A8

9,0

                         2.Môn Ngữ văn (7 học sinh)

STT

Họ và Tên

Lớp

Điểm

1

Nguyễn Hằng Nga

12A1

9,0

2

Lê Duy Thịnh

12A1

9,0

3

Vũ Thảo Trang

12A1

9,0

4

Đào Công Đức

12 A3

9,0

5

Trịnh Huyền Trang

12 A3

9,0

6

Hoàng Thị Thu Thủy

12 A4

9,0

7

Nguyễn Thị Kiều Trang

12 A7

9,0

                         3.Môn Vật lý (0 6 học sinh)

STT

Họ và Tên

Lớp

Điểm

1

Bùi Thị Ngọc Phương

12A1

9.25

2

Đinh Thị Hằng

12 A2

9,25

3

Nguyễn Văn Phúc

12 A2

9,0

4

Trịnh Thị Tuyết

12 A2

9,0

5

Vũ Đức Long

12 A2

9,0

6

Trịnh Phương Nam

12 A2

9,0

                   4. Môn Hóa học (04 học sinh)

STT

Họ và Tên

Lớp

Điểm

1

Đặng Thanh Tùng

12A1

9.25

2

Nguyễn Tuấn Anh (31/03)

12A1

9,0

3

Nguyễn Văn Phúc

12 A2

9,5

4

Hoàng Thị Hà Vi

12 A2

9,0

                         5.Môn Sinh học (03 học sinh)

STT

Họ và Tên

Lớp

Điểm

1

Nguyễn Thị Minh Tâm

12A1

9.25

2

Lê Duy Thịnh

12A1

9.25

3

Nguyễn Thị Như Quỳnh

12A1

9,0

                        6.Môn Tiếng Anh (25 học sinh)

STT

Họ và Tên

Lớp

Điểm

1

Lê Ngọc Anh

12A1

9.8

2

Nguyễn Tuấn Anh 17/9

12A1

9,8

3

Chu Xuân Quý

12A1

9.6

4

Nguyễn Diệu Linh

12A1

9.6

5

Nguyễn Lê Hương Trà

12A1

9.6

6

Vũ Thảo Trang

12A1

9.6

7

Đỗ Thị Phương Linh

12A1

9.6

8

Bùi Thị Ngọc Phương

12A1

9.4

9

Bùi Thị Thúy Oanh

12A1

9.4

10

Phùng Thị Trà My

12A1

9.2

11

Lê Thị Thúy Hiền

12A1

9.2

12

Đặng Thanh Tùng

12A1

9,0

13

Đào Ngọc Bích

12A1

9,0

14

Phạm Bích Phượng

12A1

9,0

15

Lê Thị Lan Anh

12 A2

9,8

16

Lê Thị Minh Ánh

12 A2

9,8

17

Nguyễn Thị Phương Vy

12 A2

9,8

18

Đậu Gia Tùng

12 A2

9,6

19

Trần Hồ Thùy Trang

12 A2

9,6

20

Đỗ Thị Bích Loan

12 A2

9,2

21

Đào Công Đức

12 A3

9,8

22

Nguyễn Đình Thắng

12 A3

9,2

23

Trịnh Huyền Trang

12 A3

9,0

24

Vũ Hòa Phong

12 A3

9,0

25

Nguyễn Lan Hương

12 A8

9,6

 

             7.Môn Lịch sử (07 học sinh)

STT

Họ và Tên

Lớp

Điểm

1

Đào Trung Hiếu

12A1

9.5

2

Đỗ Thị Bích Loan

12 A2

9,75

3

Phạm Lệ Minh

12 A5

9,0

4

Đặng Thùy Phương

12 A7

9,0

5

Trần Hồng Thắm

12A7

9,0

6

Trương Thị Thúy

12 A8

9,75

7

Trịnh Thu Cẩm

12 A8

9,5

 

                        8. Môn Địa lý (12 học sinh)

STT

Họ và Tên

Lớp

Điểm

1

Phạm Thị Minh Huệ

12A1

9.25

2

Đỗ Thị Bích Loan

12 A2

9,25

3

Chu Hồng Quang

12 A3

9,0

4

Trần Kế Hiến

12 A4

9,25

5

Vũ Thị Thùy Trang

12 A5

9,25

6

Trần Đức Khải

12 A5

9,0

7

Ngô Thị Hương Lan

12 A5

9,0

8

Phạm Lệ Minh

12 A5

9,0

9

Trần Thị Thu Trang

12 A8

9,5

10

Trương Thị Thúy

12 A8

9,25

11

Lê Thị Huyền

12 A8

9,25

12

Nguyễn Thị Thanh

12 A8

9,0

            

                  9.Môn GDCD (91 học sinh, trong đó có 11 điểm 10)

STT

Họ và Tên

Lớp

Điểm

  1.  

Vũ Thị Ngọc Kiều

12A1

10

  1.  

Dương Thị Hoa

12A1

10

  1.  

Phạm Thị Minh Huệ

12A1

9,75

  1.  

Lê Thị Thu Mai

12A1

9,75

  1.  

Nguyễn Hằng Nga

12A1

9,25

  1.  

Đỗ Thị Bích Loan

12 A2

9,75

  1.  

Nguyễn Thị Hoài Anh

12 A2

9,5

  1.  

Đậu Gia Tùng

12 A2

9,5

  1.  

Vũ Văn Tuyên

12 A3

9,5

  1.  

Đào Công Đức

12 A3

9,25

  1.  

Hoàng Minh Ngọc

12 A3

9,25

  1.  

Chu Hồng Quang

12 A3

9,25

  1.  

Đỗ Xuân Phúc

12 A3

9,0

  1.  

Nguyễn Minh Nguyệt

12 A3

9,0

  1.  

Trần Kế Hiến

12 A4

10

  1.  

Giang Thanh Chúc

12 A4

10

  1.  

Chu Thị Hồng Hạnh

12 A4

9,75

  1.  

Chu Thị Diễm Quỳnh

12 A4

9,5

  1.  

Chu Văn Toàn

12 A4

9,5

  1.  

Vũ Thị Huyền Trang

12 A4

9,5

  1.  

Nguyễn Văn Hào

12 A4

9,25

  1.  

Vũ Thị Thùy Trang

12 A5

10

  1.  

Trần Đức Khải

12 A5

9,75

  1.  

Phạm Lệ Minh

12 A5

9,75

  1.  

Trịnh Thị Mừng

12 A5

9,75

  1.  

Hà Thị Nhung

12 A5

9,75

  1.  

Hoàng kiều Trang

12 A5

9,75

  1.  

Nguyễn Thị Trang

12 A5

9,75

  1.  

Ngô Thị Kim Dung

12 A5

9,5

  1.  
Đỗ THị Hằng

12 A5

9,5

  1.  

Chu Tất Đắc

12 A5

9,5

  1.  

Nguyễn Thị Oánh

12 A5

9,5

  1.  

Đặng Thanh Nhàn

12 A5

9,25

  1.  
Lý Thij Thu Phương

12 A5

9,25

  1.  

Đào Thùy Dương

12 A6

10

  1.  

Phạm Minh Anh

12 A6

9,75

  1.  

Phùng Chí Đông

12 A6

9,75

  1.  

Vũ Thu Giang

12 A6

9,5

  1.  

Tạ Thị Lan Anh

12 A6

9,5

  1.  

Trương Thị Thủy

12 A6

9,5

  1.  

Lê Thị Huyền Trang

12 A6

9,5

  1.  

Lê Thị Hà

12 A6

9,25

  1.  

Đỗ Thị Vân Anh

12 A6

9,25

  1.  

Ngô Quang Bách

12 A6

9,25

  1.  

Trần Văn Lương

12 A6

9,25

  1.  

Ngô Bích Loan

12 A6

9,0

  1.  

Nguyễn Thúy Nga

12 A7

9,75

  1.  

Nguyễn Thanh Vân

12 A7

9,75

  1.  

Đỗ Xuân Thành Luân

12 A7

9,75

  1.  

Phùng Thị Hoài

12 A7

9,5

  1.  

Trần Thị Vân Anh

12 A7

9,5

  1.  

Ngô Thành Đạt

12 A7

9,5

  1.  

Trần Văn Trung

12 A7

9,5

  1.  

Vũ Thị Thu Hà

12 A7

9,5

  1.  

Đặng Thùy Phương

12 A7

9,5

  1.  

Trần Việt Anh

12 A7

9,25

  1.  

Trần Hồng Thắm

12 A7

9,25

  1.  

Trịnh Ngọc Anh

12 A7

9,25

  1.  

Bùi Thị Lệ Tâm

12 A7

9,25

  1.  

Nguyễn Hoàng Linh Trang

12 A7

9,0

  1.  

Nguyễn Thị Hương

12 A7

9,0

  1.  

Nguyễn Thị Kiều Trang

12 A7

9,0

  1.  

Nguyễn Đăng Trường

12 A7

9,0

  1.  

Nguyễn Lâm Dũng

12 A7

9,0

  1.  

Nguyễn Sỹ Huỳnh

12 A7

9,0

  1.  

Trịnh Thu Cẩm

12 A8

10

  1.  

Trương Thị Thúy

12 A8

10

  1.  

Nguyễn Thị Thanh

12 A8

10

  1.  

Chu Thị Huyền

12 A8

10

  1.  

Trần Thị Thu Trang

12 A8

10

  1.  

Lê Thị Hạnh

12 A8

9,75

  1.  

Lê Thị Liệu

12 A8

9,75

  1.  

Nguyên Thị Tuyết

12 A8

9,75

  1.  

Lê Thị Vân Anh

12 A8

9,5

  1.  

Vũ Đình Công

12 A8

9,5

  1.  

Nguyễn Lan Hương

12 A8

9,5

  1.  

Ngô Thị Quỳnh Trang

12 A8

9,5

  1.  

Phạm Kiều Hay

12 A8

9,5

  1.  

Phạm Kiều Hay

12 A8

9,5

  1.  

Lê Thị Huyền

12 A8

9,5

  1.  

Chu Thị Thùy Linh

12 A8

9,25

  1.  

Lê Văn Toàn

12 A8

9,25

  1.  

Phạm Thị Nhung

12 A8

9,25

  1.  

Nguyễn Thị Yến

12 A8

9,25

  1.  

Chu Thị Nhài

12 A8

9,25

  1.  

Trương Thị Mai Anh

12 A8

9,0

  1.  

Phạm Thị Lan Anh

12 A8

9,0

  1.  

Lương Thị Hồng Thắm

12 A8

9,0

  1.  

Ngô Hải Yến

12 A8

9,0

  1.  

Lê Thị Trang

12 A8

9,0

  1.  

Trần Thị Dung

12 A8

9,0


Tác giả: Thanh Hải – Hồng Nhiệm
Tổng số điểm của bài viết là: 159 trong 33 đánh giá
Click để đánh giá bài viết
Văn bản
Video Clip
Liên kết website